Pancrelipase amylase
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Thuốc Pancrelipase Amylase là một enzym tiêu hóa, một loại protein đặc biệt được tạo ra ở tuyến tụy và tuyến nước bọt. Pancrelipase Amylase thường được sử dụng để hỗ trợ tiêu hóa thức ăn. Thuốc có tác dụng phân cắt và tiêu hóa chất béo, tinh bột và Protein trong thức ăn.
Pancrelipase Amylase bao gồm một hỗn hợp các enzym tuyến tụy có Amylase, Lipase và Protease. Các Amylase là các enzym hỗ trợ quá trình tiêu hóa hóa học bằng cách thủy phân tinh bột thành các dạng Saccharide có sẵn hơn. Hỗn hợp Pancrelipase, bao gồm cả Amylipase Amylase, được phát triển bởi Ortho-McNeil-Janssen Pharmaceuticals, Inc và FDA đã phê duyệt vào ngày 12 tháng 4 năm 2010.
Tên thường gọi: Pancrelipase Amylase
Tên gọi khác: 1,4-alpha-D-Glucan glucanohydrolase, alpha-Amylase, alpha-amylase (porcine), Alpha-amylase swine pancreas, alpha-Amylases, Amylase A, Amylase AD, Amylase, pancreatic, Porcine pancreas alpha-amylase
Biệt dược có trên thị trường: Gesmix Cap., Oziagestopan
Dạng bào chế: Viên nang, viên nén bao phim, viên nang giải phóng chậm, thuốc bột.
Dược động học:
Khả năng tác dụng của enzym phụ thuộc vào lượng enzym đi tới ruột non là nơi thuốc có tác dụng. Pancrelipase Amylase bị bất hoạt bởi acid dạ dày, nên các chế phẩm chứa Pancrelipase dưới dạng vi hạt có bao tan trong ruột để giảm sự phân hủy enzym tụy khi uống vào dạ dày và do đó bảo vệ và làm tăng tác dụng của enzym. Các enzym bị phân giải trong ống tiêu hóa, và đào thải theo phân.
Dược lực học:
Pancrelipase Amylase là chế phẩm đã tiêu chuẩn hóa, được làm từ tụy lợn có chứa các enzym, chủ yếu là Lipase, Amylase và Protease.
Pancrelipase Amylase dùng để điều trị thiếu hụt enzym tụy do nhiều nguyên nhân khác nhau.
Pancrelipase uống cùng với bữa ăn cũng có tác dụng như khi uống trước ăn, tuy nhiên uống vào lúc ăn có thể thuận tiện hơn và có tác dụng hơn để giảm chứng mất quá nhiều Nitrogen ra phân.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Quinine (quinin)
Loại thuốc
Thuốc chống sốt rét
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 300 mg (dưới dạng quinine dihydrochloride hoặc quinine hydrochloride).
Viên nén bao: 125 mg, 200 mg, 250 mg, 300 mg (dưới dạng quinine sulfate).
Viên nang: 324 mg (dưới dạng quinine sulfate).
Ống tiêm: 300 mg/1 mL, 600 mg/2 mL (dạng quinine dihydrochloride).
Ống tiêm quinoserum 100 mg/10 mL (quinine dihydrochloride trong dung dịch natri chloride 0,9%).
100 mg quinine base khan tương ứng với: 122 mg quinine dihydrochloride, 122 mg quinine hydrochloride, 121 mg quinine sulfate, 122 mg quinine ethylcarbonate (là chất không đắng), 130 mg quinine hydrobromide, 169 mg quinine bisulfate.
Các dạng muối quinine sulfate, hydrochloride, dihydrochloride và ethylcarbonate có hàm lượng quinine base gần bằng nhau.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxytetracycline (Oxytetracyclin)
Loại thuốc
Kháng sinh, dẫn chất tetracyclin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 250 mg oxytetracycline (dạng hydroclorid)
Sản phẩm liên quan







